Tên nghề: QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Hình thức đào tạo: Chính quy.
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
Số lượng môn học đào tạo: 05.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
1.Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức:
Hiểu biết và nắm vững kiến thức cơ sở sơ cấp nghề Quan trắc tài nguyên nước mặt và nước dưới đất.
1.2. Kỹ năng:
+ Xác định được thiết bị, dụng cụ và yếu tố, chế độ quan trắc tài nguyên nước mặt và nước dưới đất;
+ Thực hiện được qui trình kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước mặt và nước dưới đất;
+ Chỉnh lý và báo cáo được số liệu quan trắc tài nuyên nước mặt và nước dưới đất.
1.3. năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm: Thực hiện được qui trình kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước mặt và nước dưới đất; tự chịu trách nhiệm khi giải quyết vấn đề liên quan đến môn học tại đơn vị sản xuất sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngắn hạn; có khả năng học kiến thức ở các mức cao hơn.
1.4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
– Thực hiện quan trắc tài nguyên nước mặt, nước dưới đất tại các Liên đoàn Địa chất thủy văn – Địa chất Công trình; thủy lợi, thủy điện.
– Làm quan trắc viên tại các trạm quan trắc nước mặt, nước dưới đất.
2.Thời gian của khóa học
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo: 3,5 tháng
– Thời gian học tập : 12 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 10 tuần
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
Tổng thời gian thực học và thi/kiểm tra kết thúc khóa học: 376 giờ, trong đó:
– Thời gian học lý thuyết: 56 giờ
– Thời gian học thực hành và kiểm tra: 310 giờ
– Thời gian thực tập/thực tế tại Doanh nghiệp: 120 giờ
– Thời gian kiểm tra / thi kết thúc khóa học: 16 giờ
- Danh mục môn học đào tạo, thời gian và phân bổ thời gian
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô-đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
1 | Các môn học, mô-đun đào tạo nghề | ||||
MH01 | Quan trắc tài nguyên nước mặt | 45 | 42 | 3 | |
MH02 | Thực hành tài nguyên nước mặt tại các trạm quan trắc nước mặt | 120 | 116 | 4 | |
MH03 | Quan trắc tài nguyên nước dưới đất | 15 | 14 | 1 | |
MH04 | Thực hành tài nguyên nước dưới đất tại các trạm quan trắc nước dưới đất | 60 | 58 | 2 | |
MH05 | Thực tập doanh nghiệp | 120 | 120 | ||
2 | Thi/Kiểm tra kết thúc khóa học | 16 | 16 | ||
Tổng cộng | 376 | 56 | 310 | 10 |