Tên nghề: Khoan nổ mìn
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học
Số lượng môn học, mô-đun đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
1.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
– Kiến thức: Sau khi học xong chương trình, người học có thể:
+ Trình bày được trình tự vận hành búa khoan khí nén, máy khoan xoay, máy khoan đập – xoay.
+ Trình bày được kỹ thuật nạp thuốc và bua mìn, đấu ghép mạng nổ, kiểm tra kíp và mạng nổ.
+ Trình bày được nội dung quy phạm kỹ thuật an toàn khi sử dụng, bảo quản vật liệu nổ công nghiệp theo quy chuẩn Việt Nam (QCVN).
– Về kỹ năng: sau khi học xong chương trình, người học có khả năng:
+ Khoan được lỗ khoan theo đúng hộ chiếu bằng một số loại máy khoan như: búa khoan khí nén, máy khoan xoay, máy khoan đập xoay.
+ Thực hiện được đầy đủ các thao tác nạp thuốc, nạp bua mìn đúng trình tự theo hộ chiếu và đảm bảo an toàn lao động.
+ Ghép được mạng nổ mìn đúng trình tự các bước kỹ thuật và đảm bảo an toàn lao động,
+ Vận chuyển và quản lý được vật liệu nổ theo đúng quy phạm an toàn đã ban hành.
+ Tham gia sản xuất đạt hiệu quả và đảm bảo an toàn lao động.
– Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;
+ Luôn chấp hành các nội quy, qui chế của đơn vị và của ngành;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
2. Vị trí việc làm:
Sau khi tốt nghiệp người học có thể làm việc với vai trò thợ mìn ở các công ty thuộc tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam, các công ty xí nghiệp khai thác mỏ đá xây dựng, đá ốp lát.
3. Thời gian đào tạo
– Thời gian đào tạo: 03 tháng
– Thời gian học tập: 10 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu : 400 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 22 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 6 giờ)
4. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN
Mã MH; MĐ | Tên môn học; môđun | Thời gian (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MH 01 | Thiết bị khoan lỗ mìn | 75 | 15 | 55 | 5 |
MH 02 | Công nghệ nổ mìn | 90 | 20 | 65 | 5 |
MH 03 | Xử lý sự cố khi khoan, nổ mìn | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 04 | Bảo quản, vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 05 | An toàn lao động | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 06 | Thực tập sản xuất | 130 | 125 | 5 | |
TỔNG | 400 | 80 | 299 | 21 |