Tên nghề : KHOAN THĂM DÒ ĐỊA CHẤT
Trình độ đào tạo : Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh : Có đủ sức khỏe, có trình độ tốt nghiệp THCS trở lên.
Số lượng môn học : 5
Thời gian khóa học : 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức :
+ Trình bày được kiến thức cơ bản nguyên lý chung về bố trí thiết bị và quá trình khoan xoay lấy mẫu bằng máy.
+ Trình bày được công dụng một số dụng cụ khoan cơ bản.
+ Trình bày được nguyên tắc cấu tạo, nguyên lý làm việc các bộ phận chính và sơ đồ truyền động của một số thiết bị khoan thông dụng.
+ Trình bày được phạm vi khoan xoay lấy mẫu bằng công nghệ khoan hợp kim và công nghệ khoan kim cương.
1.2. Kỹ năng
+ Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ khoan trong khoan xoay lấy mẫu, sửa chữa được những hỏng hóc thông thường.
+ Thực hiện công tác tháo lắp bộ dụng cụ khoan khi kéo thả.
+ Thực hiện những công việc phụ trợ trong một hiệp khoan lấy mẫu.
+ Vận hành được các thiết bị khoan thông dụng, kéo thả, tháo lắp được bộ dụng cụ khoan trong lỗ khoan đúng quy trình kỹ thuật và an toàn dưới sự hướng dẫn của kíp trưởng.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Có lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, biết thừa kế và phát huy truyền thống tốt đẹp và bản sắc văn hóa dân tộc.
– Khiêm tốn giản dị, trung thực, lối sống trong sạch lành mạnh. Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc.
– Tôn trọng pháp luật, thực hiện tốt nghĩa vụ và trách nhiệm của người công dân Việt Nam.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 3 tháng
– Thời gian học tập: 12 tuần
– Thời gian thực học: 440 giờ
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
+ Thời gian học lý thuyết: 110 giờ;
+ Thời gian học thực hành: 330 giờ.
+ Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 22 giờ.
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số giờ học trên tuần đối với môn học, mô đun: LT: 30 TH: 40
Mã môn học | Tên môn học | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Quy ra tuần | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
MH1 | Dụng cụ, thiết bị khoan thăm dò địa chất. | 45 | 40 | 5 | 1.5 |
MH2 | Quy trình công nghệ khoan thăm dò địa chất. | 45 | 40 | 5 | 1.5 |
MH3 | Dung dịch khoan. | 15 | 15 | 0 | 0.5 |
MH4 | An toàn lao động. | 15 | 15 | 0 | 0.5 |
MH5 | Thực tập tại xưởng khoan | 200 | 0 | 200 | 6 |
MH6 | Thực tập sản xuất | 120 | 120 | 2 | |
Tổng cộng | 440 | 110 | 330 | 12 |