Tên nghề: TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh:
– Độ tuổi: từ 15 tuổi trở lên
– Sức khoẻ: Có đủ sức khoẻ để học tập.
– Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THCS trở lên.
Số lượng môn học / mô đun đào tạo: 6 mô đun
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
1.Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức:
+ Trình bày được những nguyên lí đo góc, đo độ cao, đo chiều dài.
+ Trình bày được quy trình thành lập lưới khống chế mặt bằng và độ cao phục vụ cho công tác trắc địa công trình.
+ Trình bày được quy trình đo, vẽ các loại mặt cắt công trình;
+ Giải thích được các phương pháp cắm biên, bố trí công trình;
+ Trình bày được các phương pháp kiểm tra thi công, đo vẽ hoàn công công trình
1.2. Kỹ năng:
– Sử dụng thành thạo các loại máy trắc địa thông dụng như: Máy kinh vĩ, máy thủy bình, máy toàn đạc điện tử, máy định vị vệ tinh GNSS;
– Xây dựng được lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công;
– Sử dụng thành thạo các phương pháp đo góc, đo khoảng cách, đo toạ độ, đo độ cao;
– Cắm biên, bố trí được công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa;
– Kiểm tra thi công và đo vẽ hoàn công công trình đúng quy phạm.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
– Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;
– Luôn chấp hành các nội quy, qui chế của đơn vị.
1.4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
+ Đo vẽ mặt cắt công trình;
+ Lập lưới khống chế thi công;
+ Cắm biên, bố trí công trình;
+ Kiểm tra thi công, đo vẽ hoàn công công trình.
2. Thời gian của khóa học
– Thời gian đào tạo : 03 tháng
– Thời gian học tập : 10 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu : 330 giờ.
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 15giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 6 giờ)
3. Danh mục môn học / mô đun đào tạo, thời gian và phân bổ thời gian
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô-đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề | |||||
MH01 | Trắc địa cơ sở | 30 | 28 | 2 | |
MH02 | Thực tập Trắc địa cơ sở | 135 | 15 | 115 | 5 |
MH03 | Cơ sở trắc địa công trình | 30 | 28 | 2 | |
MH04 | Trắc địa công trình | 135 | 42 | 87 | 6 |
Tổng cộng | 330 | 113 | 202 | 15 |